LINH AN KHI DAO

Breaking

Thứ Hai, 30 tháng 12, 2019

XEM NGÀY - LỊCH VẠN NIÊN VÀ BẢNG TRA SAO XẤU TỐT

Dưới triều Nguyễn, cuốn lịch Vạn niên dùng để chọn ngày, chọn giờ thông dụng nhất là Ngọc hạp Thông thư.


Ngọc hạp Thông thư liệt kê các sao tốt và xấu theo ngày hàng Can (ở giữa) hàng chi (chung quanh 12 cung) của từng tháng, gồm 12 tờ, mỗi tháng 1 tờ. Có 1 bản kê riêng riêng các sao tốt sao xấu tính theo ngày âm lịch từng tháng và 1 bản kê các sao xếp theo hệ lục thập hoa giáp. Cuốn sách là bản kê các sao tốt, tính chất tốt của từng sao, bản kê sao xấu cũng vậy ...

Nếu theo lịch vạn niên Trung quốc thì có 4 loại thần sát (Niên thần sát: sao vận hành theo năm, Nguyệt thần sát: sao vận hành theo tháng, nhật thần sát: sao vận hành theo ngày và Thời thần sát: sao vận hành theo giờ. Xem trong Ngọc hạp thông thư chỉ ghi 3 niên thần sát: Tuế đức, Thập ác đại bại, Kim thần sát thay đổi theo năm hàng Can (khác với Trung Quốc có đến 30 niên thần sát, trong đó có 10 thần sát trùng với Nguyệt thần sát của Việt Nam). Còn giờ tốt, giờ xấu chủ yếu dựa vào giờ Hoàng Đạo.

Đối chiếu Ngọc hạp thông thư với 1 số tư liệu với một số tư liệu khác như Vạn bảo toàn thư, Tuyển trạch thông thưĐổng công tuyển trạch nhậtThần bí trạch cát v.v... chúng tôi đã rút ra được quy luật vận hành của các thần sát, phân loại lập thành các bản sao kê sau đây:

+ Bản kê tính chất sao và quy luật vận hành các sao tốt xếp theo ngày hàng Can, hàng Chi từng tháng âm lịch.
+ Bản kê các sao xấu cùng nội dung trên
+ Bản kê các sao tốt xấu vận hành theo ngày kết hợp với Can Chi cả năm.
+ Bản kê các sao tốt xấu vận hành theo ngày âm lịch cả năm và từng mùa, từng tháng


Tuỳ người tuỳ việc để xem lịch, chọn ngày chọn  giờ

- Trước hết xác định tính chất công việc, phạm vi thời gian có thể khởi công và thời gian phải hoàn thành
- Xem lịch công: Ngày âm lịch, ngày dương lịch, ngày tuần lễ, ngày can chi, ngày tiết khí
- Căn cứ theo ngày âm lịch xem có phạm tam nương, nguyệt kỵ, nguyệt tận và ngày sóc (đầu tháng) hay ngày dương công kỵ hay không?
-  Xem ngày can chi biết được ngày can chi trong tháng dự định tiến hành công việc có những sao gì tốt, sao gì xấu để biết tính chất và mức độ tốt xấu với từng việc mà cân nhắc quyết định.
- Xem ngày đó thuộc trực gì, sao gì Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm
- Khi đã chọn được ngày tốt (chỉ tương đối) trước khi xác định lại phải xem ngày đó có hợp với bản mệnh của người chủ sự hay không? (đối chiếu ngày tháng năm can chi với tuổi của chủ sự thuộc hành gì, có tương khắc, tương hình, tương hại hay tương sinh tương hoà tương hợp)
- Khi công việc khẩn trương không thể để lỡ thời cơ thì phải vận dụng phép quyền biến (chúng tôi sẽ có mục nó về phần này)

- Xem ngày xong nếu muốn chắc chắn hơn thi chọn giờ khởi sự, ngày xấu đã có giờ tốt. Theo Ngọc Hạp thông thư thì chọn giờ chỉ chọn giờ Hoàng Đạo, tránh giờ Hắc đạo là được.


Bảng Kê các sao tốt (Cát tinh nhật thần) phân bổ theo ngày can, ngày chi từng tháng âm lịch


STTTên saoTính chất\thángGiêngHaiBaNămSáuBảyTámChínhMườiM.mộtChạp
1Thiên đức (1)Tốt mọi việcĐinhThânNhâmTânHợiGiápQuýDầnBínhẤtTỵCanh
2Thiên đức hợpTốt mọi việcNhâmĐinhBínhDầnKỷMậuHợiTânCanhThânẤt
3Nguyệt Đức(2)Tốt mọi việcBínhGiápNhâmCanhBínhGiápNhâmCanhBínhGiápNhâmCanh
4Nguyệt đức hợpTốt mọi việc, kỵ tố tụngTânKỷĐinhẤtTânKỷĐinhẤtTânKỷĐinhẤt
5Thiên hỷ (trực thành)Tốt mọi việc, nhất là hôn thúTuấtHợiSửuDầnMãoThìnTỵNgọMùiThânDậu
6Thiên phú (trực mãn)Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an tángThìnTỵNgọMùiThânDậuTuấtHợiSửuDầnMão
7Thiên QuýTốt mọi việcGiáp
Ất
Giáp
Ất
Giáp
Ất
Bính
Đinh
Bính
Đinh
Bính
Đinh
Canh
Tân
Canh
Tân
Canh
Tân
Nhâm
Quý
Nhâm
Quý
Nhâm
Quý
8Thiên XáTốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khíMậu
Dần
Mậu
Dần
Mậu
Dần
Giáp
Ngọ
Giáp
Ngọ
Mậu
Thân
Mậu
Thân
Mậu
Thân
Giáp
Giáp
9Sinh khí (trực khai)Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng câySửuDầnMãoThìnTỵNgọMùiThânDậuTuấtHợi
10Thiên PhúcTốt mọi việcKỷMậuTân
Quý
Tân
Nhâm
ẤtGiápĐinhBính
11Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo)Tốt mọi việcMùiDậuHợiSửuMãoTỵMùiDậuHợiSửuMãoTỵ
12Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng ĐạoTốt mọi việcTuấtDầnThìnNgọThânTuấtDầnThìnNgọThân
13Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấuTốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộcNgọThânTuấtDầnThìnNgọThânTuấtDầnThìn
14Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng ĐạoTốt cho việc cầu tài lộc, khai trươngThìnNgọThânTuấtDầnThìnNgọThânTuấtDần
15Địa tài trùng ngày Bảo quang Hoàng đạoTốt cho việc cầu tài lộc, khai trươngTỵMùiDậuHợiSửuMãoTỵMùiDậuHợiSửuMão
16Nguyệt TàiTốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịchNgọTỵTỵMùiDậuHợiNgọTỵTỵMùiDậuHợi
17Nguyệt ÂnTốt mọi việcBínhĐinhCanhKỷMậuTânNhâmQuýCanhẤtGiápTân
18Nguyệt KhôngTốt cho việc làm nhà, làm gườngNhâmCanhBínhGiápNhâmCanhBínhGiápNhâmCanhBínhGiáp
19Minh tinh (trùng với Thiên lao Hắc Đạo- xấu)Tốt mọi việcThânTuấtDầnThìnNgọThânTuấtDầnThìnNgọ
20Thánh tâmTốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tựHợiTỵNgọSửuMùiDầnThânMãoDậuThìnTuất
21Ngũ phúTốt mọi việcHợiDầnTỵThânHợiDầnTỵThânHợiDầnTỵThân
22Lộc khốTốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịchThìnTỵNgọMùiThânDậuTuấtHợiSửuDầnMão
23Phúc SinhTốt mọi việcDậuMãoTuấtThìnHợiTỵNgọSửuMùiDầnThân
24Cát KhánhTốt mọi việcDậuDầnHợiThìnSửuNgọMãoThânTỵTuấtMùi
25Âm ĐứcTốt mọi việcDậuMùiTỵMãoSửuHợiDậuMùiTỵMãoSửuHợi
26U Vi tinhTốt mọi việcHợiThìnSửuNgọMãoThânTỵTuấtMùiDậuDần
27Mãn đức tinhTốt mọi việcDầnMùiThìnDậuNgọHợiThânSửuTuấtMãoTỵ
28Kính TâmTốt đối với tang lễMùiSửuThânDầnDậuMãoTuấtThìnHợiTỵNgọ
29Tuế hợpTốt mọi việcSửuHợiTuấtDậuThânMùiNgọTỵThìnMãoDần
30Nguyệt giảiTốt mọi việcThânThânDậuDậuTuấtTuấtHợiHợiNgọNgọMùiMùi
31Quan nhậtTốt mọi việcMãoNgọDậu
32Hoạt điệuTốt, nhưng gặp thụ tử thì xấuTỵTuấtMùiDậuDầnHợiThìnSửuNgọMãoThân
33Giải thầnTốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)ThânThânTuấtTuấtDầnDầnThìnThìnNgọNgọ
34Phổ hộ (Hội hộ)Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hànhThânDầnDậuMãoTuấtThìnHợiTỵNgọSửuMùi
35Ích Hậu  Tốt mọi việc, nhất là giá thúNgọSửuMùiDầnThânMãoDậuThìnTuấtTỵHợi
36Tục Thế  Tốt mọi việc, nhất là giá thúSửuMùiDầnThânMãoDậuThìnTuấtTỵHợiNgọ
37Yếu yên (thiên quý)  Tốt mọi việc, nhất là giá thúDầnThânMãoDậuThìnTuấtTỵHợiNgọMùiSửu
38Dịch MãTốt mọi việc, nhất là xuất hànhThânTỵDầnHợiThânTỵDầnHợiThânTỵDầnHợi
39Tam HợpTốt mọi việcNgọ
Tuất
Mùi
Hợi
Thân
Dậu
Sửu
Tuất
Dần
Hợi
Mão

Thìn
Sửu
Tỵ
Dần
Ngọ
Mão
Mùi
Thìn
Thân
Tỵ
Dậu
40Lục HợpTốt mọi việcHợiTuấtDậuThânMùiNgọTỵThìnMãoDầnSửu
41Mẫu ThươngTốt về cầu tài lộc, khai trươngHợi
Hợi
Hợi
Dần
Mão
Dần
Mão
Dần
Mão
Thìn
Sửu
Thìn
Sửu
Thìn
Sửu
Thân
Dậu
Thân
Dậu
Thân
Dậu
42Phúc hậuTốt về cầu tài lộc, khai trươngDầnDầnDầnTỵTỵTỵThânThânThânHợiHợiHợi
43Đại Hồng SaTốt mọi việc
Sửu

Sửu

Sửu
Thìn
Tỵ
Thìn
Tỵ
Thìn
Tỵ
Ngọ
Mùi
Ngọ
Mùi
Ngọ
Mùi
Thân
Tuất
Thân
Tuất
Thân
Tuất
44Dân nhật, thời đứcTốt mọi việcNgọNgọNgọDậuDậuDậuMãoMãoMão
45Hoàng ÂnTuấtSửuDầnTỵDậuMãoNgọHợiThìnThânMùi
46Thanh LongHoàng Đạo - Tốt mọi việcDầnThìnNgọThânTuấtDầnThìnNgọThânTuất
46Minh đườngHoàng Đạo - Tốt mọi việcSửuMãoTỵMùiDậuHợiSửuMãoTỵMùiDậuHợi
46Kim đườngHoàng Đạo - Tốt mọi việcTỵMùiDậuHợiSửuMãoTỵMùiDậuHợiSửuMão
46Ngọc đườngHoàng Đạo - Tốt mọi việcMùiDậuHợiSửuMãoTỵMùiDậuHợiSửuMãoTỵ
Chú thích:
  (1) Thiên đức: có tài liệu khác sắp xếp theo hàng âm chi theo 2 chu kỳ, khởi từ Tỵ tháng giêng (giống như Địa tài số 15)
  (2) Nguyệt đức: có tài liệu khác xếp theo hàng chi nghịch hành khởi từ Hợi tháng Giêng (giống như Lục Hợp số 40)

(trích Tân Việt, Thiều phong. Bàn về lịch vạn niên, Văn hoá dân tộc,Hà Nội,1997

Dưới đây chúng tôi liệt kê bảng sao xấu (Hung sát nhật thần) phân bổ theo ngày can chi từng tháng Âm lịch


STTTên saoTính chất\thángGiêngHaiBaNămSáuBảyTámChínhMườiM.mộtChạp
1Thiên Cương (hay Diệt Môn)Xấu mọi việcTỵMùiDầnDậuThìnHợiNgọSửuThânMãoTuất
2Thiên LạiXấu mọi việcDậuNgọMãoDậuNgọMãoDậuNgọMão
3Thiên Ngục
Thiên Hoả
Xấu mọi việc
Xấu về lợp nhà
MãoNgọDậuMãoNgọDậuMãoNgọDậu
4Tiểu Hồng SaXấu mọi việcTỵDậuSửuTỵDậuSửuTỵDậuSửuTỵDậuSửu
5Đại Hao (Tử khí, quan phú)Xấu mọi việcNgọMùiThânDậuTuấtHợiSửuDầnMãoThìnTỵ
6Tiểu HaoXấu về kinh doanh, cầu tàiTỵNgọMùiThânDậuTuấtHợiSửuDầnMãoThìn
7Nguyệt pháXấu về xây dựng nhà cửaThânDậu
(Tuất)
TuấtHợi
(Sửu)
SửuDầnMão
(Thìn)
ThìnTỵNgọ
(Mùi)
Mùi
8Kiếp sátKỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựngHợiThânTỵDầnHợiThânTỵDầnHợiThânTỵDần
9Địa pháKỵ xây dựngHợiSửuDầnMãoThìnTỵNgọMùiThânDậuTuất
10Thổ phủKỵ xây dựng,động thổDầnMãoThìnTỵNgọMùiThânDậuTuấtHợiSửu
11Thổ ôn (thiên cẩu)Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tựThìnTỵNgọMùiThânDậuTuấtHợiSửuDầnMão
12Thiên ônKỵ xây dựngMùiTuấtThìnDầnNgọDậuThânTỵHợiMão
13Thụ tửXấu mọi việc (trừ săn bắn tốtTuấtThìnHợiTỵNgọSửuMùiDầnThânMãoDậu
14Hoang vuXấu mọi việcTỵ
Dậu
Sửu
Tỵ
Dậu
Sửu
Tỵ
Dậu
Sửu
Thân

Thìn
Thân

Thìn
Thân

Thìn
Hợi
Mão
Mùi
Hợi
Mão
Mùi
Hợi
Mão
Mùi
Dần
Ngọ
Tuất
Dần
Ngọ
Tuất
Dần
Ngọ
Tuất
15Thiên tặcXấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trươngThìnDậuDầnMùiTỵTuấtMãoThânSửuNgọHợi
16Địa TặcXấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hànhSửuHợiTuấtDậuThânMùiNgọTỵThìnMãoDần
17Hoả taiXấu đối với làm nhà, lợp nhàSửuMùiDầnThânMãoDậuThìnTuấtTỵHợiNgọ
18Nguyệt Hoả
Độc Hoả
Xấu đối với lợp nhà, làm bếpTỵThìnMãoDầnSửuHợiTuấtDậuThânMùiNgọ
19Nguyệt Yếm đại hoạXấu đối với xuất hành, giá thúTuấtDậuThânMùiNgọTỵThìnMãoDầnSửuHợi
20Nguyệt Hư
(Nguyệt Sát)
Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàngSửuTuấtMùiThìnSửuTuấtMùiThìnSửuTuấtMùiThìn
21Hoàng SaXấu đối với xuất hànhNgọDầnNgọDầnNgọDầnNgọDần
22Lục Bất thànhXấu đối với xây dựngDầnNgọTuấtTỵDậuSửuThânThìnHợiMãoMùi
23Nhân CáchXấu đối với giá thú, khởi tạoDậuMùiTỵMãoSửuHợiDậuMùiTỵMãoSửuHợi
24Thần cáchKỵ tế tựTỵMãoSửuHợiDậuMùiTỵMãoSửuHợiDậuMùi
25Phi Ma sát (Tai sát)Kỵ giá thú nhập trạchDậuNgọMãoDậuNgọMãoDậuNgọMão
26Ngũ QuỹKỵ xuất hànhNgọDầnThìnDậuMãoThânSửuTỵHợiMùiTuất
27Băng tiêu ngoạ hãmXấu mọi việcTỵSửuDầnMãoTuấtHợiNgọMùiThânDậuThìn
28Hà khôi
Cẩu Giảo
Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việcHợiNgọSửuThânMãoTuấtTỵMùiDầnDậuThìn
29Vãng vong (Thổ kỵ)Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổDầnTỵThânHợiMãoNgọDậuThìnMùiTuấtSửu
30Cửu khôngKỵ xuất hành, cầu tài, khai trươngThìnSửuTuấtMùiMãoDậuNgọDầnHợiThânTỵ
31Trùng Tang(1)Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhàGiápẤtKỷBínhĐinhKỷCanhTânKỷNhâmQuýKỷ
32Trùng phục (1)Kỵ giá thú, an tángCanhTânKỷNhâmQuýMậuGiápẤtKỷNhâmQuýKỷ
33Chu tước hắc đạoKỵ nhập trạch, khai trươngMãoTỵMùiDậuHợiSửuMãoTỵMùiDậuHợiSửu
34Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt)Kỵ mai tángNgọThânTuấtDầnThìnNgọThânTuấtDầnThìn
35Huyền VũKỵ mai tángDậuHợiTỵMãoSửuMùiDậuHợiTỵMãoSửuMùi
36Câu TrậnKỵ mai tángHợiTỵMãoSửuMùiDậuHợiTỵMãoSửuMùiDậu
37Lôi côngXấu với xây dựng nhà cửaDầnHợiTỵThânDầnHợiTỵThânDầnHợiTỵThân
38Cô thầnXấu với giá thúTuấtHợiSửuDầnMãoThìnTỵNgọMùiThânDậu
39Quả túXấu với giá thúThìnTỵNgọMùiThânDậuTuấtHợiSửuDầnMão
40Sát chủXấu mọi việcTỵMùiMãoThânTuấtSửuHợiNgọDậuDầnThìn
41Nguyệt HìnhXấu mọi việcTỵThìnThânNgọSửuDầnDậuMùiHợiMãoTuất
42Tội chỉXấu với tế tự, kiện cáoNgọMùiSửuThânDầnDậuMãoTuấtThìnHợiTỵ
43Nguyệt Kiến chuyển sátKỵ động thổMãoNgọDậu
44Thiên địa  chính chuyểnKỵ động thổQuý MãoBính NgọĐinh DậuCanh Tý
45Thiên địa chuyển sátKỵ động thổẤt MãoBính NgọTân DậuNhâm Tý
46Lỗ ban sátKỵ khởi tạoMãoNgọDậu
47Phủ đầu dátKỵ khởi tạoThìnMùiDậu
48Tam tangKỵ khởi tạo, giá thú, an tángThìnMùiTuấtSửu
49Ngũ hưKỵ khởi tạo, giá thú, an tángTỵDậuSửuThânThìnHợiMãoMùiDầnNgọTuất
50Tứ thời đại mộKỵ an tángẤt MùiBính TuấtTân SửuNhâm Thìn
51Thổ cẩmKỵ xây dựng, an tángHợiDầnTỵThân
52Ly sàngKỵ giá thúDậuDần,NgọTuấtTỵ
53Tứ thời cô quảKỵ giá thúSửuThìnMùiTuất
54Không phòngKỵ giá thúThìnTỵTuấtHợiMùiDầnMãoNgọThânDậuSửu
55Âm thácKỵ xuất hành, giá thú, an tángCanh TuấtTân DậuCanh ThânĐinh MùiBính NgọĐinh TỵGiáp ThìnẤt MãoGiáp DầnQuý SửuNhâm TýQuý Hợi
56Dương thácKỵ xuất hành, giá thú, an tángGiáp DầnẤt MãoGiáp ThìnĐinh TỵBính NgọĐinh MùiCanh ThânTân DậuCanh TuấtQuý HợiNhâm TýQuý Sửu
57Quỷ khốcXấu với tế tự, mai tángTuấtTuấtTuấtTuấtTuấtTuấtTuấtTuấtTuấtTuấtTuấtTuất


Chú thích: Trùng tang, Trùng phục có nhiều tài liệu khác nhau, bản này điều chỉnh theo Ngọc Hạp thông thư triều Nguyễn, tháng 3,9,11,12 Trùng tang, Trùng phục cùng ngày
(trích Tân Việt, Thiều phong. Bàn về lịch vạn niên, Văn hoá dân tộc,Hà Nội,1997

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

SACH OSHO

https://ilook.asia/sach/toan-tap-tac-pham-bac-thay-osho-60.html